Ba phương thức xét tuyển chính được các trường sử dụng là điểm học bạ, điểm thi tốt nghiệp THPT và đánh giá năng lực. Những trường tuyển bổ sung với chỉ tiêu khoảng 1.000 trở lên là Đại học Hoa sen, FPT, Phenikaa, Nam Cần Thơ.
Đại học Hồng Đức, Thanh Hóa hiện lấy điểm sàn tuyển bổ sung cao nhất. Trường tuyển thêm 15 sinh viên ngành sư phạm theo điểm thi tốt nghiệp THPT và chỉ nhận thí sinh có hộ khẩu Thanh Hóa theo diện đào tạo đặt hàng của tỉnh. Ngành Sư phạm Lịch sử - Địa lý nhận hồ sơ từ 28,58 điểm, ngành Giáo dục tiểu học 28,42 điểm. Điểm sàn các ngành khác trong khối sư phạm từ 24,87 đến 26,28 điểm.
Ngoài nhóm này, những ngành khác của Đại học Hồng Đức lấy điểm sàn thi tốt nghiệp THPT ở mức 15 hoặc 16 và 16,5-21 nếu xét điểm học bạ ba môn trong tổ hợp (lớp 11, học kỳ I lớp 12).
Điểm sàn tuyển bổ sung khối ngành sư phạm ở nhiều trường khác đều từ 23 điểm trở lên tại Đại học Sư phạm Huế (Đại học Huế), Quảng Nam, Phạm Văn Đồng, Tây Nguyên. Trong khi mặt bằng chung, các trường tuyển bổ sung ở mức 15-18 điểm.
Tra cứu học phí các đại học
113 trường đại học xét tuyển bổ sung:
TT Trường Chỉ tiêu bổ sung Phương thức xét tuyển 1 Đại học Hồng Đức 651Điểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
2 Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (Đại học Quốc gia TP HCM)Điểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
Điểm đánh giá năng lực
3 Đại học Công nghiệp TP HCM 205Điểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
4 Đại học Mở TP HCM 150Điểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
5 Học viện Hàng không Việt Nam 500Điểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
6 Đại học Nông Lâm TP HCM (phân hiệu Gia Lai và Ninh Thuận) 190Điểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
Điểm đánh giá năng lực
Điểm thi tốt nghiệp THPT kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ
7 Đại học Kinh tế TP HCM (phân hiệu Vĩnh Long) 100Điểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
8 Đại học Giao thông Vận tải TP HCMĐiểm học bạ
Xét tuyển thẳng theo đề án
9 Đại học Kinh tế - Tài chính TP HCM Điểm học bạ 10 Đại học Hoa Sen 1.500Điểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
Điểm thi đánh giá năng lực
11 Đại học Nguyễn Tất ThànhĐiểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
Điểm thi đánh giá năng lực
12 Đại học Quốc tế Hồng BàngĐiểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
13 Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP HCM Điểm học bạ 14 Đại học Quốc tế Sài Gòn 300Điểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
Điểm thi đánh giá năng lực
15 Đại học Tôn Đức ThắngĐiểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
Điểm thi đánh giá năng lực
16 Đại học Văn LangĐiểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
Điểm thi đánh giá năng lực
17 Đại học Hùng Vương TP HCM 500Điểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
Điểm thi đánh giá năng lực
18 Đại học Gia Định 450Điểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
19 Đại học Văn Hiến Điểm học bạ 20 Đại học Công nghệ Sài Gòn 500Điểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
Điểm đánh giá năng lực
21 Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM 591Điểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
22 Đại học Tân Tạo 200Điểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
20 Đại học Việt-ĐứcĐiểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
Tuyển thẳng
21 Đại học Thái Bình Dương 350Điểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
Điểm thi đánh giá năng lực
22 Đại học Kinh tế (Đại học Huế) 90 Điểm thi tốt nghiệp THPT 23 Đại học Nông Lâm (Đại học Huế) 909Điểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
24 Đại học Ngoại ngữ (Đại học Huế) 127Điểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
Phương thức riêng
25 Đại học Nghệ thuật (Đại học Huế) 69Điểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
26 Đại học Sư phạm (Đại học Huế) 110Điểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
Điểm đánh giá năng lực
27 Đại học Khoa học (Đại học Huế) 533Điểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
28 Trường Du lịch (Đại học Huế) 60Điểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
29 Khoa Giáo dục thể chất (Đại học Huế) 2Điểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
30 Khoa Kỹ thuật và Công nghệ (Đại học Huế) 80Điểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
31 Khoa Quốc tế (Đại học Huế) 20Điểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
32 Đại học Huế (phân hiệu Quảng Trị) 146Điểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
33 Đại học Kinh tế Nghệ AnĐiểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
Xét tuyển tổng hợp
Điểm thi đánh giá năng lực
34 Đại học Vinh 620Điểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
35 Đại học Hà Tĩnh 304Điểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
36 Đại học Kinh tế - Luật, Đại học Quốc gia TP HCM 50Điểm học bạ và chứng chỉ Tiếng Anh
37 Đại học Quảng Nam 331Điểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
38 Đại học Duy Tân 650Điểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
Điểm đánh giá năng lực
39 Đại học Đông ÁĐiểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
40 Đại học Kiến trúc Đà NẵngĐiểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
41 Đại học Đà Nẵng (phân hiệu Kon Tum) 62 Điểm học bạ 42 Viện nghiên cứu và Đào tạo Việt - Anh 99 Điểm thi tốt nghiệp THPT 43 Đại học Xây dựng Miền Trung 473Điểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
Điểm xét tốt nghiệp THPT
Điểm đánh giá năng lực
44 Đại học Phan Châu TrinhĐiểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
45 Đại học Phạm Văn Đồng 112Điểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
46 Đại học Tài chính - Kế toán 150Điểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
47 Đại học Quy Nhơn 556Điểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
48 Đại học Quang TrungĐiểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
49 Đại học Phú Yên 90 Điểm học bạ 50 Đại học Nha TrangĐiểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
Điểm đánh giá năng lực
51 Đại học Phan Thiết Điểm học bạ 52 Đại học Tây Nguyên 281Điểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
Điểm đánh giá năng lực
53 Đại học Bình Dương 450Điểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
54 Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình DươngĐiểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
Điểm đánh giá năng lực
55 Đại học Công nghệ Miền ĐôngĐiểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
Điểm đánh giá năng lực
56 Đại học Quốc tế Miền ĐôngĐiểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
Điểm đánh giá năng lực
57 Đại học Thủ Dầu Một 98Điểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
Điểm đánh giá năng lực
58 Đại học Bà Rịa - Vũng TàuĐiểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
59 Đại học Dầu khí Việt Nam 15Điểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
Điểm đánh giá năng lực
60 Đại học Lạc HồngĐiểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
Điểm đánh giá năng lực
61 Đại học Đồng NaiĐiểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
62 Đại học Công nghệ Đồng NaiĐiểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
63 Đại học FPT 1.900Điểm thi tốt nghiệp THPT
Điểm học bạ
64 Đại học Việt Nhật 150Điểm thi tốt nghiệp
Điểm thi đánh giá năng lực
Chứng chỉ ngoại ngữ
65 Trường Quản trị Kinh doanh (Đại học Quốc gia Hà Nội) 70 Điểm thi tốt nghiệp THPT 66 Trường Đại học Quốc tế (Đại học Quốc gia Hà Nội) 130Điểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
Xét tuyển thẳng
67 Học viện Phụ nữ Việt Nam 25Điểm thi tốt nghiệp THPT
Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT và chứng chỉ ngoại ngữ
68 Đại học Phenikaa 2.000Điểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
Điểm đánh giá năng lực
69 Đại học Công nghiệp Việt - Hung 480Điểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
70 Đại học Công nghiệp Dệt may Hà NộiĐiểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
71 Đại học Phương ĐôngĐiểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
72 Đại học Đại Nam Điểm học bạ 73 Đại học Hòa Bình 760Điểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
74 Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng 380Điểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
75 Đại học Công nghiệp Quảng Ninh 275Điểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
76 Học viện Ngân hàng (phân hiệu Phú Yên) 180Điểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
Điểm đánh giá đầu vào V-SAT
77 Học viện Nông nghiệp Việt Nam 260Điểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
78 Học viện Dân tộc 20Điểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
79 Đại học CMC 250Tuyển thẳng
Điểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
Kết hợp điểm học bạ và chứng chỉ ngoại ngữ
Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT và chứng chỉ ngoại ngữ
80 Đại học Lâm nghiệp 500Điểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
81 Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp 780Điểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
82 Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội 131Điểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
83 Đại học Thăng Long 190Điểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT và chứng chỉ ngoại ngữ
Điểm đánh giá năng lực
84 Đại học Sao Đỏ 150Điểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
85 Đại học Đông Đô 425Điểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
86 Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu NghịĐiểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
Điểm đánh giá năng lực
87 Đại học Thái Nguyên (phân hiệu Lào Cao) 80Điểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
88 Đại học Thái Nguyên (phân hiệu Hà Giang) 98Điểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
89 Khoa Quốc tế (Đại học Thái Nguyên) 293Tuyển thẳng
Điểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
90 Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh (Đại học Thái Nguyên) 500Điểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
91 Đại học Khoa học (Đại học Thái Nguyên)Điểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
92 Đại học Nông Lâm (Đại học Thái Nguyên)Điểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
93 Đại học Kinh tế - Công nghệ Thái Nguyên 260Điểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
94 Đại học Chu Văn AnĐiểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
95 Đại học Tân Trào 93Điểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
96 Đại học Hoa Lư 98Điểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
97 Đại học Điều dưỡng Nam Định 170Điểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
98 Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam Điểm thi tốt nghiệp THPT 99 Đại học Nguyễn Trãi 550Điểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
100 Đại học Trưng Vương 400Điểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
101 Đại học Lương Thế VinhĐiểm học bạ
Thí sinh đã tốt nghiệp đại học
102 Đại học Nông - Lâm Bắc Giang 265Điểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
103 Đại học Cửu LongĐiểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
104 Đại học Tiền Giang 539Điểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
Điểm đánh giá năng lực
104 Đại học Trà VinhĐiểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
105 Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 551Điểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
Điểm đánh giá năng lực
106 Đại học Kiên Giang 320Điểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
Điểm đánh giá năng lực
107 Đại học Bạc Liêu 502Điểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
108 Đại học Đồng Tháp 136Tuyển thẳng
Điểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
Điểm đánh giá năng lực
109 Đại học Xây dựng Miền TâyĐiểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
110 Đại học Nam Cần Thơ 1.400Điểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
Điểm đánh giá năng lực
111 Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ 55Điểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
112 Đại học Kinh tế Công nghiệp Long AnĐiểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
Điểm đánh giá năng lực
113 Đại học Tây ĐôĐiểm học bạ
Điểm thi tốt nghiệp THPT
Điểm đánh giá năng lực
Năm nay, cả nước có 733.600 thí sinh đăng ký xét tuyển đại học. Gần 673.600 thí sinh trúng tuyển đợt một, nhưng hơn 122.000 em trong số này bỏ nhập học.
Thí sinh chưa trúng tuyển đợt một hoặc đã trúng tuyển nhưng không xác nhận nhập học, có thể đăng ký tuyển bổ sung.
Lệ Nguyễn